Khối D là một trong những khối thi truyền thống được nhiều học sinh lựa chọn và cũng là khối ứng tuyển thích hợp với nhiều ngành nghề khác nhau. Hiện nay có tới 99 tổ hợp khối D, và D01 đang được rất nhiều học sinh để tâm đến. Vậy D01 gồm những môn nào? ngành nào? và học trường nào. Tất cả sẽ được giải đáp ngay trong bài viết này!

Khối D01 gồm những môn nào ?

Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo, khối D01 gồm tổ hợp 3 môn thi đó là: Toán, Văn và Anh. Khối D01 được biết đến là khối thi gồm tổng hợp các môn thi cơ bản nhất của khối D, điểm đặc biệt của khối này so với các khối khác đó là môn Ngoại ngữ. Vậy nên những bạn có lợi thế môn tiếng Anh sẽ có tỷ lệ cạnh tranh cao hơn.

Khối D01 gồm những môn nào ?
Khối D01 gồm những môn nào ?

Tìm hiểu thêm:

Khối D01 gồm những ngành nào?

Sau khi học xong, cơ hội việc làm sẽ rộng mở với những ứng viên biết cách nhìn nhận thực tế về thị trường, nhân lực và những điều còn thiếu. Sau khi tốt nghiệp thị trường sẽ mở rộng cho các ứng viên biết cách nhìn nhận thực tế của thị trường làm việc, vì vậy các bạn nên nghiên cứu kỹ về nghề nghiệp tương lai cũng như lựa chọn công việc của mình.

Khối D01 gồm những ngành nào?
Khối D01 gồm những ngành nào?

Ngành Nông, Lâm, Thủy Sản

Mã ngành Tên ngành
7620112 Bảo vệ thực vật
7620105 Chăn nuôi
7620302 Bệnh học thủy sản
7620110 Khoa học cây trồng
7620101 Nông nghiệp
7620116 Phát triển nông thôn
7620301 Nuôi trồng thủy sản
7620103 Quản lý đất đai
7620114 Kinh doanh nông nghiệp
7620211 Quản lý tài nguyên rừng
7620205 Lâm sinh

Ngành Công nghệ kỹ thuật

Mã ngành Tên ngành
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510605 Logistics và quản lý các chuỗi cung ứng
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510209 Kỹ thuật robot và cả trí tuệ nhân tạo
7510601 Quản lý công nghiệp
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510219 Hệ thống giao thông thông minh
7510302 Công nghệ kỹ thuật viễn thông và điện tử
7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng
7510602 Quản lý năng lượng

Ngành sản xuất và chế biến

Mã ngành Tên ngành
7540204 Công nghệ dệt, may
7540203 Công nghệ vật liệu dệt may
7540101 Công nghệ thực phẩm
7540001 Công nghệ chế biến lâm sản
7540108 Kinh doanh công nghệ và thực phẩm
7540205 Công nghệ May
7540104 Công nghệ sau thu hoạch
7540106 Đảm bảo chất lượng cũng như an toàn vệ sinh thực phẩm

Ngành khoa học xã hội, hành vi

Mã ngành Tên ngành
7310201 Chính trị học
7310104 Kinh tế đầu tư
7310101 Kinh tế
7310110 Quản lý kinh tế
7310105 Phát triển kinh tế
7310601 Quốc tế học
7310106 Kinh tế quốc tế
7310301 Xã hội học
7310202 Xây dựng  chính quyền, đảng và nhà nước
7310205 Quản lý nhà nước
7310108 Toán kinh tế
7310399 Giới và phát triển
7310112 Kinh tế số
7310107 Thống kê kinh tế
7310401 Tâm lý học
7310620 Đông Nam Á học
7310608 Đông phương học
7310614 Hàn Quốc học
7310613 Nhật Bản học
7310630 Việt Nam học
7310111 Nghiên cứu phát triển
3103027 Nhân học

Ngành công nghệ thông tin và máy tính

Mã ngành Tên ngành
7480201 Công nghệ thông tin
7480206 Địa tin học
7480104 Hệ thống thông tin
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480101 Khoa học máy tính
7480103 Kỹ thuật phần mềm

Ngành KHGD và đào tạo giáo viên ngành sư phạm

Mã ngành Tên ngành
7140246 Sư phạm công nghệ
7140201 Giáo dục mầm non
7140202 Giáo dục tiểu học
7140215 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
7140218 Sư phạm lịch sử
7140249 Sư phạm lịch sử và địa lý
7140231 Sư phạm Tiếng Anh
7140217 Sư phạm Ngữ Văn
7140237 Sư phạm tiếng Hàn
7140234 Sư phạm tiếng Trung
7140236 Sư phạm tiếng Nhật

Ngành bảo vệ môi trường và môi trường sống

Mã ngành Tên ngành
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7140101 Quản lý tài nguyên và môi trường
7140199 Quản lý biển
7140104 Du lịch sinh thái
7140198 Quản lý tài nguyên nước

Ngành kinh doanh và quản lý

Mã ngành Tên ngành
7340405 Hệ thống thông tin quản lý
7340301 Kế toán
7340302 Kiểm toán
7340115 Marketing
7340101 Quản trị kinh doanh
7340404 Quản trị nhân lực
7340411 Quản lý và phát triển nhân lực
7340406 Quản trị văn phòng
7340122 Thương mại điện tử
7340201 Tài chính – ngân hàng
7340120 Kinh doanh quốc tế
7340121 Kinh doanh thương mại
7340401 Khoa học quản lý
7340204 Bảo hiểm
7340116 Bất động sản
7340403 Quản lý công
7340409 Quản lý dự án
7340208 Công nghệ tài chính

Ngành khoa học tự nhiên

Mã ngành Tên ngành
7440301 Khoa học và môi trường
7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
7440221 Khí tượng và khí hậu học
7440224 Thủy văn học

Ngành kiến trúc và xây dựng

Mã ngành Tên ngành
7580301 Kinh tế xây dựng
7580302 Quản lý xây dựng
7580106 Quản lý đô thị và công trình
7580201 Kỹ thuật xây dựng
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình
7580205 Kỹ thuật xây dựng các công trình giao thông
7580108 Kiến trúc cảnh quan
7580102 Kiến trúc cảnh quan

Ngành Kỹ thuật

Mã ngành Tên ngành
7520103 Kỹ thuật cơ khí
7520201 Kỹ thuật điện
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520301 Kỹ thuật hóa học
7520601 Kỹ thuật mỏ
7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ
7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng
7520320 Kỹ thuật môi trường
7520114 Kỹ thuật điện tử
7520115 Kỹ thuật nhiệt
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
7520130 Kỹ thuật ô tô

Một số trường đại học hot nhất khối D01

Với đặc điểm là một khối thi có sự kết hợp giữa các môn thuộc cả ban xã hội và ban tự nhiên và ngoại ngữ, khối D01 phù hợp với đa dạng các loại ngành nghề. Theo đó, khối D01 cũng sẽ là lựa chọn làm căn cứ xét tuyển của nhiều trường đại học trên cả nước. Dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê một số danh sách các trường đại học khối D01 phân theo từng vùng để các bạn tham khảo.

Một số trường đại học hot nhất khối D01
Một số trường đại học hot nhất khối D01

Những trường thuộc khối D01 khu vực phía Bắc

  • Đại học Hà Nội
  • Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  • Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
  • Đại học Thái Bình
  • Đại học Ngoại ngữ – Trường Đại học Thái Nguyên
  • Đại học Hải Phòng

Những trường thuộc khối D01 khu vực miền Trung

  • Đại học kinh tế – Đại học Huế
  • Đại học Yersin Đà Lạt
  • Đại học du lịch – Đại học Huế
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Kinh tế Nghệ An
  • Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Đại học Đà Lạt
  • Đại học Vinh
  • Đại học Nông lâm – Đại học Huế
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  • Đại học Quy Nhơn

Những trường thuộc khối D01 khu vực phía Nam

  • Đại học Lạc Hồng
  • Đại học An Giang
  • Đại học xây dựng Miền Tây
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Nông Lâm Tp.HCM
  • Đại học An Giang
  • Đại học CNTT – Đại học Quốc gia Thành phố HCM
  • Đại học Cửu Long
  • Đại học Trà Vinh
  • Đại học Hoa Sen

Trên đây là những gì mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn về việc khối D01 gồm những môn nào? ngành nào? Và học trường nào? Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích, giúp bạn có thể hiểu thêm về khối này cũng như giúp việc lựa chọn khối thi được đúng đắn hơn. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào liên quan đến các ngành học hay khối học nhé! Ngoài ra bạn cũng có tham khảo về xét tuyển học bạ tại: https://aptech.fpt.edu.vn/xet-tuyen-hoc-ba-thpt-2023/

FPT Aptech trực thuộc Tổ chức Giáo dục FPT có hơn 24 năm kinh nghiệm đào tạo lập trình viên quốc tế tại Việt Nam, và luôn là sự lựa chọn ưu tiên của các sinh viên và nhà tuyển dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0981578920
icons8-exercise-96